Bước tới nội dung

The Fact Music Awards

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
The Fact Music Awards
Tập tin:The Fact Music Awards.jpeg
Quốc giaHàn Quốc
Được trao bởiThe Fact và Fan N Star
Lần đầu tiên2019
Lần gần nhất2022
Nhiều danh hiệu nhấtBTS
Trang chủtfmusicawards.com
< 2nd   5th >

Giải thưởng Âm nhạc The Fact (viết tắt là TMA) là lễ trao giải do tổ chức The Fact và Fan N Star tổ chức nhằm ghi nhận những đóng góp to lớn cho làn sóng Hallyu. Được thành lập vào năm 2019, The Fact Music Awards xác định người chiến thắng thông qua dữ liệu khách quan từ Gaon, hội đồng giám khảo cũng như điểm số ủng hộ và tham gia của người hâm mộ trong và ngoài nước.[1]

Lễ trao giải được phát sóng khắp Châu Á thông qua nhiều kênh, bao gồm cả V LiveABS-CBN.[2]

Lễ trao giải tháng 12 năm 2020 được thay thế bằng lễ trao giải trực tuyến ở tất cả các hạng mục nhằm ngăn chặn sự lây lan thêm của vi rút và đảm bảo an toàn cho cả người hâm mộ và nghệ sĩ do tác hại của đại dịch COVID-19.[3]

Lễ trao giải

[sửa | sửa mã nguồn]
Lần Ngày Địa điểm Thành phố Dẫn chương trình Chú thích
1 24 tháng 4, 2019 Namdong Gymnasium ở Incheon Incheon, Hàn Quốc Jun Hyun-mooSeohyun (Girls' Generation) [4][5]
2 16 tháng 3, 2020 Trao giải trực tuyến [6][7]
3 12 tháng 12, 2020 Trao giải trực tuyến Jun Hyun-mooSeohyun (Girls' Generation) [8][9]
4 10 tháng 2, 2021 Seohyun (Girls' Generation), Shin Dong-yup, và Boom [10][11]

Grand Prize (Daesang)

[sửa | sửa mã nguồn]
Lần Năm Chiến thắng
1 2018 BTS
2 2019
3 2020
4 2021
5 2022

Nghệ sĩ của năm (Bonsang)

[sửa | sửa mã nguồn]
Lần Năm Chiến thắng
1 2018 BTS Twice Mamamoo Monsta X NU'EST Red Velvet Chungha iKon GFriend Momoland
2 2019 BTS Twice Mamamoo Monsta X NU'EST Red Velvet Chungha Super Junior
3 2020 BTS Twice Mamamoo Monsta X NU'EST Seventeen Kang Daniel Super Junior Iz*One Hwasa Got7
4 2021 BTS Itzy Brave Girls Astro Ateez Seventeen Kang Daniel Super Junior Oh My Girl Stray Kids The Boyz TXT Enhypen
5 2022 BTS Itzy (G)I-dle Treasure Ateez NCT Dream Kang Daniel Psy Ive Stray Kids The Boyz TXT Lim Young-woong

Màn trình diễn xuất sắc nhất

[sửa | sửa mã nguồn]
Lần Năm Chiến thắng
1 2018 Mamamoo Monsta X
2 2019 (G)I-dle Stray Kids The Boyz
3 2020 Itzy Jessi TXT
4 2021 Seventeen
5 2022 Ateez NCT Dream

Thủ lĩnh thế hệ mới

[sửa | sửa mã nguồn]
Lần Năm Chiến Thắng
1 2018 (G)I-dle Stray Kids The Boyz
2 2019 Itzy TXT
3 2020 Cravity Enhypen Weeekly[12]
4 2021 STAYC
5 2022 Ive Le Sserafim NewJeans

Biểu tượng toàn cầu

[sửa | sửa mã nguồn]
Lần Năm Chiến Thắng
1 2018 Red Velvet Twice
2 2019 Super Junior
3 2020 BTS Seventeen
4 2021 Super Junior
5 2022 NCT Dream

Nhóm nhạc phổ biến nhất

[sửa | sửa mã nguồn]
Lần Năm Chiến Thắng
1 2018 BTS
2 2019
3 2020 Super Junior
4 2021 BTS
5 2022

Giải thưởng lựa chọn của người nghe

[sửa | sửa mã nguồn]
Lần Năm Chiến Thắng
2 2019 BTS
3 2020
4 2021
5 2022 NCT Dream

Global Hottest Award

[sửa | sửa mã nguồn]
Lần Năm Chiến Thắng
3 2020 Ateez (G)I-dle Stray Kids The Boyz
4 2021 Cravity Weeekly
5 2022 TNX Kep1er

Giải thưởng khác

[sửa | sửa mã nguồn]
Lần Năm Giải Thưởng Chiến Thắng
1 2018 Best Album BTS's Love Yourself: Answer
Best Song iKon's "Love Scenario"
Fan Rising Star A.C.E
2 2019 Band Performer of the Year IZ N.Flying
5 2022 Hot Stage of the Year Psy

Fan N Star Awards

[sửa | sửa mã nguồn]

(Được trao giải thông qua phiếu bầu của người hâm mộ)

Fan N Star Angel N Star Award

[sửa | sửa mã nguồn]
Lần Năm Chiến Thắng
5 2022 Kim Ho-joong Lim Young-woong Young Tak

Fan N Star Choice Award

[sửa | sửa mã nguồn]
Lần Năm Chiến Thắng
Nhóm Cá Nhân
1 2018 Super Junior Kang Daniel
2 2019
3 2020 Hwang Chi-yeul
4 2021
5 2022 BTS Jin

Fan N Star Four N Star Award

[sửa | sửa mã nguồn]
Lần Năm Chiến Thắng
5 2022 Stray Kids

Fan N Star Global Award

[sửa | sửa mã nguồn]
Lần Năm Chiến Thắng
5 2022 BTS

Fan N Star Most Votes Award

[sửa | sửa mã nguồn]
Lần Năm Chiến Thắng
Nhóm Cá Nhân
1 2018 Super Junior Kang Daniel
2 2019
3 2020 Hwang Chi-yeul
4 2021 BTS Lim Young-woong
5 2022

Fan N Star Trot Popularity Award

[sửa | sửa mã nguồn]
Lần Năm Chiến Thắng
3 2020 Lim Young-woong
4 2021
5 2022

Fan N Star Best Ads. Award

[sửa | sửa mã nguồn]
Lần Năm Chiến Thắng
3 2020 Lim Young-woong
4 2021
5 2022

Fan N Star Hall of Fame Award

[sửa | sửa mã nguồn]
Lần Năm Chiến Thắng
Nhóm Cá Nhân
`1 2018 Super Junior Eunhyuk
NU'EST JR
Aron
Kang Daniel
Kim Jae-joong
4 2021 Super Junior

Fan N Star Special Award

[sửa | sửa mã nguồn]
Lần Năm Chiến Thắng
2 2019 Yang Joon-il

Chiến thắng nhiều nhất

[sửa | sửa mã nguồn]
Hạng Nghệ Sĩ Giải Thưởng
1 BTS 23
2 Super Junior 15
3 Lim Young-woong 10
4 Kang Daniel 8
5 Stray Kids 6
6 Hwang Chi-yeul 5
The Boyz

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  • 24 tháng 4, 2019 Winners:[13]
  • 16 tháng 3, 2020 Winners:[14]
  • 12 tháng 12, 2020 Winners:[15]
  • 2 tháng 10, 2021 Winners:[16]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “The Fact Music Awards: About Event”. The Fact Music Awards (bằng tiếng Anh). ngày 27 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2020.
  2. ^ “The Fact Music Awards [Fan:Tact]”. The Fact Music Awards (bằng tiếng Anh). ngày 27 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2020.
  3. ^ “몬스타엑스·세븐틴·슈퍼주니어, 올해의 아티스트상 수상[2020 더팩트뮤직어워즈]”. MBN (bằng tiếng Hàn). ngày 12 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2021.
  4. ^ “전현무x서현, 더팩트 뮤직어워드 MC 확정..방탄소년단에 아이콘까지 [공식]”. Osen (bằng tiếng Hàn). ngày 4 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2020.
  5. ^ “2018 U+5G The Fact Music Awards Winners”. The Fact Music Awards (bằng tiếng Anh). ngày 24 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2020.
  6. ^ “방탄소년단, 음악 시상식 대상 추가…'더팩트 뮤직 어워즈' 4관왕”. The Korea Times (bằng tiếng Hàn). ngày 16 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2020.
  7. ^ “2019 The Fact Music Awards Winners”. The Fact Music Awards (bằng tiếng Anh). ngày 16 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2020.
  8. ^ “[TMA D-17] 전현무·서현, '2020 더팩트 뮤직 어워즈' MC 재회…온택트 시대 더 눈부실 케미”. The Fact (bằng tiếng Hàn). ngày 25 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2020.
  9. ^ '2020 더팩트뮤직어워즈' 방탄소년단 3년 연속 대상 수상 [종합]”. TV Daily (bằng tiếng Hàn). ngày 12 tháng 12 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2020.
  10. ^ Jeong Byung-geun (ngày 26 tháng 7 năm 2021). '2021 더팩트 뮤직 어워즈', 10월 2일 개최…"전 세계 팬과 온택트로" ['2021 The Fact Music Awards' to be held on October 2nd... "On-tact with fans all over the world"]. The Fact (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2021.
  11. ^ “신동엽·서현 '2021 TMA' MC 발탁…붐 스페셜MC” [Shin Dong-yup·Seohyun selected as MCs for '2021 TMA'... Boom Special MC]. MBN (bằng tiếng Hàn). ngày 23 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2021.
  12. ^ “위클리, '2020 더팩트뮤직어워즈'서 '넥스트 리더' 수상”. Hankyung (bằng tiếng Hàn). ngày 14 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2021.
  13. ^ “All the winners & performances from The Fact Music Awards”. SBS PopAsia (bằng tiếng Anh). ngày 25 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2021.
  14. ^ “방탄소년단, 음악 시상식 대상 추가…'더팩트 뮤직 어워즈' 4관왕”. Hankook Ilbo (bằng tiếng Hàn). ngày 16 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2021.
  15. ^ “방탄소년단, 3년 연속 더팩트 뮤직어워즈 대상…이변 없었다(종합)”. News1 (bằng tiếng Hàn). ngày 12 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2021.
  16. ^ Kim, Saet-byeol (ngày 3 tháng 10 năm 2021). “[2021 TMA] '더팩트 뮤직 어워즈' 성료…스타와 팬이 만든 '힐링'. The Fact (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2021 – qua Naver.